Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 30038.

2101. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 4.Tiết 1,2.Quả ngọt cuối mùa/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

2102. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
    Ưng, ức: Trường TH Võ Liêm Sơn/ Nguyễn Thị Phương: biên soạn; THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ LIÊM SƠN.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;

2103. TRƯƠNG THUÝ HẰNG
    Unit 5: All about me. Lesson 1/ Trương Thuý Hằng: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tiếng Anh; Bài giảng;

2104. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 4Tiết 4 Phiếu đọc sách/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

2105. TẠ THỊ YÊN
    Bài 8: Tác động của biến đổi khí hậu ở Việt Nam/ Tạ Thị Yên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2106. TẠ THỊ YÊN
    Bài 10: Sinh vật Việt Nam/ Tạ Thị Yên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2107. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
    Ên, ết: Trường TH Võ Liêm Sơn/ Nguyễn Thị Phương: biên soạn; THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ LIÊM SƠN.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;

2108. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
    Eng, ec: Trường TH Võ Liêm Sơn/ Nguyễn Thị Phương: biên soạn; THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ LIÊM SƠN.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;

2109. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 3.Tiết 3. Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

2110. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
    Cái kẹo và con cánh cam: Trường TH Võ Liêm Sơn/ Nguyễn Thị Phương: biên soạn; THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ LIÊM SƠN.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;

2111. TẠ THỊ YÊN
    Đại lý 8 Bài 9: Thổ nhưỡng Việt Nam/ Tạ Thị Yên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2112. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 3.Tiết 2.Hai thành phần chính của câu/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

2113. NGUYỄN THANH ĐẬM
    Bài 15:sử dụng biểu thức trong chương trình (Tiết )/ Nguyễn Thanh Đậm : biên soạn; Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Tin học; Bài giảng;

2114. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 3.Tiết 1.Ông bụt đã đến/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Bài giảng;

2115. TẠ THỊ YÊN
    Đại lý 8 Bài 11: Phạm vi biến động, vùng biển Việt Nam/ Tạ Thị Yên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2116. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
    Bài dạy stem. cột đèn giao thông: Trường TH Võ Liêm Sơn/ Nguyễn Thị Phương: biên soạn; THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ LIÊM SƠN.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Hoạt động trải nghiệm; Bài giảng;

2117. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (Tiết 2)/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2118. NGUYỄN THỊ TUYẾT
    Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (Tiết 1)/ Nguyễn Thị Tuyết: biên soạn; TH. TH Cẩm Đông.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

2119. BÙI THỊ BÍCH PHƯƠNG
    Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp/ Bùi Thị Bích Phương: biên soạn; Tiểu học Quang Sơn.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Hoạt động trải nghiệm; Bài giảng;

2120. NGUYỄN THANH ĐẬM
    Bài 7: Sắp xếp để dễ tìm/ Nguyễn Thanh Đậm : biên soạn; Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Công nghệ; Bài giảng;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |